Thứ Sáu, 10 tháng 8, 2018

BẢNG Ý NGHĨA MÃ LỖI TRÊN XE MAZDA OBD1 (PHẦN 9)

Posted by Chuyên tài liệu hướng dẫn sửa chữa ô tô  |  1 comment


BẢNG Ý NGHĨA MÃ LỖI TRÊN XE MAZDA OBD1


Chuyên tài liệu ô tô xin gửi đến các bạn phần 9 - BẢNG Ý NGHĨA MÃ LỖI TRÊN XE MAZDA OBD1 để tiếp nối với chuyên mục bài viết “Mã lỗi ô tô” . Chúc các bạn thành công với bảng mã lỗi và những kiến thức đã chia sẻ tại đây.

Bảng mã lỗi ô tô xe Mazda


Chúng ta cùng thực hiện giao thức chẩn đoán xe Mazda OBD1 với các bước như sau:

B1. Tìm giắc chẩn đoán OBD1 ở dưới nắp capô hoặc dưới taplo tùy xe.
B2. Khởi động động cơ cho đến khi đạt được nhiệt độ vận hành ổn định và sau đó tắt OFF chìa.
B3. Bắt đầu đấu dây nối tắt chân TEN và GND của giắc chẩn đoán (như hình dưới).

Chẩn đoán mã lỗi ô tô Mazda


B4. Bắt đầu chẩn đoán: Bật chìa khóa ON đồng thời theo dõi sự nháy của đèn check đông thời tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định chính xác mã lỗi và sau đó khắc phục lỗi đã tìm.
B5. Sau khi đã khắc phục hoàn toàn lỗi, chúng ta rút cọc âm ắc quy khoảng 2 phút để xóa mã lỗi.

CHI TIẾT LỖI Ô TÔ TRÊN XE MAZDA OBD1


  1. Số nháy đèn 02 - Crank Position Sensor (NE Signal) - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến vị trí trục khuỷu.
  2. Số nháy đèn 03 - Cam Position Sensor (SGC Signal) - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến vị trí trục cam.
  3. Số nháy đèn 05 - Knock Sensor - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến kích nổ.
  4. Số nháy đèn 08 - Air Flow Sensor - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến lưu lượng gió.
  5. Số nháy đèn 09 - Engine Coolant Temperature Sensor - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ.
  6. Số nháy đèn 10 - Intake Air Temp. Sensor (Air Flow Sensor) - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến nhiệt độ khí nạp.
  7. Số nháy đèn 12 - Throttle Position Sensor - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến vị trí bướm ga.
  8. Số nháy đèn 14 - Barometric Absolute Press. Sensor - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến áp suất đường ống nạp.
  9. Số nháy đèn 15 or 23 - Heated Oxygen Sensor (Inactivation) - Mã lỗi có nghĩa: Dây Sấy cảm biến Oxy.
  10. Số nháy đèn 16 - EGR Function Sensor - Mã lỗi có nghĩa: Cảm biến chức năng hệ thống luân hồi khí xả.
  11. Số nháy đèn 25 - Pressure Regulator Control Solenoid Valve - Mã lỗi có nghĩa: Van điện từ điều áp.
  12. Số nháy đèn 26 - Purge Control Solenoid Valve - Mã lỗi có nghĩa: Van điện từ điều khiển thu hồi hơi xăng.
  13. Số nháy đèn 28 - EGR Vacuum Solenoid Valve - Mã lỗi có nghĩa: Van điện từ điều áp bộ luân hồi khí xả.
  14. Số nháy đèn 29 - EGR Vent Solenoid Valve - Mã lỗi có nghĩa: Van điện từ điều khiển bộ luân hồi khí xả.
  15. Số nháy đèn 34 - Idle Air Control Valve - Mã lỗi có nghĩa: Van điều khiển khí nạp chạy không tải.
  16. Số nháy đèn 41 - VRIS 1 Solenoid Valve - Mã lỗi có nghĩa: Van điện từ VRIS 1.
  17. Số nháy đèn 46 - VRIS 2 Solenoid Valve - Mã lỗi có nghĩa: Van điện từ VRIS 2.

Tải hình ảnh mã lỗi ô tô Mazda


Bảng mã lỗi ô tô xe Mazda

Chuyên tàiliệu ô tô, nơi cung cấp các giải pháp cho gara sửa chữa ô tô chuyên nghiệp.

Để tăng doanh số, thu hút khách hàng chủ động và đưa thương hiệu đến với người dùng nhiều hơn. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất.



Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405

tháng 8 10, 2018 Share:

1 nhận xét:

Thêm Thông Tin Của Bạn
Điền vào mẫu

Thông quaFeedBurner
CHUYÊN TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA Ô TÔ
Tư vấn giải pháp cho các garage sửa chữa ô tô chuyên nghiệp
back to top