Việt Nam
ngày càng hội nhập, các ngành nghề nói chung và Ô tô nói riêng hầu hết đều bắt
gặp các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành. Chính vì sự quan trọng của việc thấu
hiểu tiếng anh trong ngành kỹ thuật Ô tô mà Chuyên Tài Liệu Ô Tô chia sẻ đến các kỹ thuật viên hay gặp trong
quá trình nghiên cứu tài liệu cũng như khi làm việc. Đội ngũ chúng tôi sẽ liên
tục cập nhật cũng như dịch nghĩa các bộ phận khác để anh em trang bị những kiến
thức quý giá này nhé!
Tiếng Anh Ngoại thất Ô tô
Mirrors:
Gương chiếu hậu
Hoods: Nắp
capo
Header
& Nose Panels: Khung ga lăng
Radiator
Supports: Lưới tản nhiệt
Grilles: Ga
lăng
Bumpers: Cản
trước
Headlights:
đèn đầu
Fenders: ốp
hông
Radiators: két nước
Doors: Cửa
hông
A/C
Condensers: Dàn nóng
Step
Bumpers: Cản sau
Tail Lights:
Đèn sau
Tailgates
Trunk Lids: Cửa cốp sau.
Tiếng Anh Chuyên Ngành Động Cơ Xe Hơi
Valve Cover:
Nắp đậy xupap
Fuel
Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder
Head: Nắp quy lát
Fuel Rail: Ống
dẫn nhiên liệu
Instake
Manifold: Cổ hút
Intake Pipe:
Đường ống nạp
Intercooler:
Két làm mát không khí.
Motor Mount:
Cao su chân máy
Charge Pipe:
Ống nạp
Wastergate
Actuator: Dẫn động khí thải.
Tubocharge:
Tuabin khí nạp.
Down Pipe: Ống
xả
Dstributor:
Bộ denco
Pistons:
Piston
Valves: Xu
páp
>>> Xem thêm: Cách Học Tiếng Anh Ô tô Hiệu Quả Nhất
Tiếng Anh Hệ Thống Khởi Động Xe Ô tô
Oil drain
Plug: Ốc xả nhớt
Pulleyl:
Puli
Fan belt:
Dây đai
Water pump:
Bơm nước
Fan: Quạt
gió
Alternator:
Máy phát điện
Distributor:
Bộ đen-cô
Valve
spring: Lò xo van
(Còn tiếp)
Chúc các anh em thành công với những
kiến thức được chia sẻ tại đây!
Liên hệ xây dựng Website Garage Uy Tín của mình:
Email:
chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405
tháng 7 20, 2018
Share:
0 nhận xét: