Việc hiểu
được tiếng anh của các hệ thống trên Ô tô nói chung và hệ thống chiếu sáng hay
hệ thống phanh Ô tô nói riêng sẽ giúp các kỹ thuật viên nắm được nền tảng
nguyên lý hoạt động từ đó sẽ sửa chữa các pan bệnh trở nên dễ dàng hơn.
Hãy
cùng http://chuyentailieuoto.blogspot.com
tìm hiểu tiếng anh chuyên ngành hệ thống phanh và chiếu sáng trên Ô tô nhé!
Tiếng Anh hệ thống đèn chiếu sáng trên ô tô
Low Beam
Headlight/ High Beam Headlight: Đèn pha/ đền cốt
Fog Light:
Đèn sương mù
Courtesy
Light / Dome Light: Đèn trần / đèn dưới mui xe
Hood Light:
Đèn ca pô
Parking
Light: Đèn đỗ xe
Daytime
Running Light: Đèn chiếu sáng ban ngày
Front Side
Marker: Đèn kích thước
Front Turn
Signal: Đèn báo rẽ
High Mount
Stop Light: Đèn phanh phụ
Trunk Light:
Đèn khoang hành lý
Stop Light:
Đèn hậu
License
Plate Light: Đèn soi biển số
Reverse/Back
up Light: Đèn de xe/lùi xe
Tail Light:
Đèn sau
Rear Side
Marker: Đèn kích thước sau
Rear Turn
Signal: Đèn xi nhan sau
Glove
Compartment Map Light / Ashtray Light: Đèn ngăn chứa đồ
Tiếng Anh hệ thống đèn LED chiếu sáng trong ô tô
Registration-Plate
Lamp: Đèn biển số
Storage
Light: Đèn phía trong cửa xe
Dash light:
Đèn bảng điều khiển
Indicator:
Đèn báo hiệu
Headlamps:
Đèn trước
Head up
Display (HUD): Màn hình trong suốt hiển thị dữ liệu
Sat nav
Multimedia Display: Màn hiển hiển thị Navigation
Glovebox
Light: Đèn ngăn chứa đồ
Mirror
Lighting: Đèn gương
Car door
Illumination Puddle Light: Đèn cửa
Overhead
Lighting Driver/Passenger: Đèn trần.
Interior
Lighting / Reading Lights, back seat: Các đèn tiện ích nằm phía sau xe
Trunk Lamp:
Đèn khoang sau
Rear lights:
Đèn sau
Tiếng Anh trên Hệ thống phanh tổng hợp Ô tô
Cacuum
Power Booster: Bầu trợ lực phanh
Brake Fuid
Reservoir: Bình chứa dầu phanh
Master
Cylinder: Xy lanh chính
Brake Line:
Đường dầu phanh
Brake Hose:
Ống dẫn dầu phanh
Disc Brake
(Phanh đĩa)
Caliper:
Calip
Rotor or
Disc: Đĩa phanh
Bleed Valva:
Van xả gió
Slide Pin:
Chốt trượt
Brake Pad:
Má phanh
Dust cap: Nắp
chụp bụi
Wheel Studs:
Bu lông bánh xe
Combination
Valve: Van phân phối
Wheel hub:
Moay ơ bánh xe
Brake Pedal:
Bàn đạp phanh
Parking
Brake Handle: Tay nắm phanh tay
Parking
Brake Adjuster: Cáp điều chỉnh
Parking
Brake Cables: Cáp của phanh tay
Brake Drum:
Trống phanh
Brake Line:
Đường dầu phanh
Brake
Warning Light: Đèn báo phanh
Drum Brake
(Phanh tang trống)
Wheel
Cylinder: Xi lanh bánh xe (xi lanh con)
Backing
Plate: Mâm phanh
Brake Shoe:
Má phanh
Anchor Pin:
Chốt định vị
Brake
Adjuster: Bộ điều chỉnh phanh
Brake Shoe:
Má phanh
Return
Springs: Phanh hồi vị
Tiếng Anh chuyên ngành hệ thống phanh đĩa trên Ôtô
Pin on
which calipper slides: Chốt trượt
Inspection
hole for checking pad thickness: Lỗ kiểm tra độ mòn của má phanh
Caliper:
Càng phanh đĩa
Bleed valve:
Ốc xả gió
Flexible
brake hose: Ống dầu
Brake pad:
Má phanh
Ventilating
slots: Rãnh đĩa phanh
Brake disc
or rotor: Đĩa phanh
Wheel hub:
Moay ơ bánh xe
Dust cap: Nắp
ngăn bụi
Wheel Stud:
Bu lông bánh xe
(Còn tiếp)
Chúc các anh em thành công với những
kiến thức được chia sẻ tại đây!
Liên hệ nơi làm web gara của mình:
Email: chuyentailieuoto@gmail.com
Tel: 0129 625 7405
>>> HỌC THÊM: TIẾNG ANH HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ VÀ DÀN LẠNH TRÊN Ô TÔ
tháng 8 10, 2018
Share:
0 nhận xét: